Đọc nhanh: 黄皮柠檬 (hoàng bì nịnh mông). Ý nghĩa là: chanh cốm.
黄皮柠檬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chanh cốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄皮柠檬
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 柠檬 可以 帮助 消化
- Chanh có thể giúp tiêu hóa.
- 和 柠檬茶 比 , 我 更 喜欢 咖啡
- So với trà chanh thì tôi thích cà phê hơn.
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
- 柠檬 对 健康 有 好处
- Chanh tốt cho sức khỏe.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柠›
檬›
皮›
黄›