Đọc nhanh: 民兵游击队 (dân binh du kích đội). Ý nghĩa là: dân quân du kích.
民兵游击队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân quân du kích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民兵游击队
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 游击队 隐蔽 在 高粱 地里
- đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 这 一带 常有 游击队 活动
- vùng này thường có những đội du kích hành động có mục đích.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
击›
民›
游›
队›