Đọc nhanh: 折算 (chiết toán). Ý nghĩa là: tương đương; ngang với; quy ra; tính ra. Ví dụ : - 这种费用是根据收入高低滑动折算的. Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
折算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương đương; ngang với; quy ra; tính ra
折合;换算; 同一实物换用另一种单位来计算
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折算
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
算›