Đọc nhanh: 抗震 (kháng chấn). Ý nghĩa là: kháng chấn, chống chấn động, chống động đất; phòng chống động đất.
抗震 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kháng chấn, chống chấn động
(建筑物,机器,仪表等) 具有承受震动的性能
✪ 2. chống động đất; phòng chống động đất
对破坏性地震采取防御措施,尽量减轻生命财产的损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗震
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 地震 区 房屋 需 加强 抗震
- Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.
- 他们 在 抗命
- Họ đang chống lại số phận.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他 做 的 事 震动 了 国家
- Chuyện anh ta làm đã làm rúng động cả đất nước.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
震›