抖索 dǒu suǒ
volume volume

Từ hán việt: 【đẩu tác】

Đọc nhanh: 抖索 (đẩu tác). Ý nghĩa là: run run; run rẩy; cằm cặp.

Ý Nghĩa của "抖索" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抖索 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. run run; run rẩy; cằm cặp

颤抖;哆嗦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖索

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 找寻 zhǎoxún 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.

  • volume volume

    - 麻索 másuǒ

    - dây đay.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan dǒu tuǐ

    - Anh ấy thích rung chân.

  • volume volume

    - 发抖 fādǒu

    - Anh ấy run lẩy bẩy.

  • volume volume

    - xiàng 公司 gōngsī 提出 tíchū 索赔 suǒpéi

    - Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.

  • volume volume

    - 云雀 yúnquè 抖动 dǒudòng de 双翼 shuāngyì

    - Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 摸索 mōsuo chū le xīn 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tìm ra phương pháp mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao