Đọc nhanh: 抖 (đẩu). Ý nghĩa là: run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy, giật; rung; tung; giũ; vảy, vạch trần; phơi ra; bại lộ. Ví dụ : - 他发抖。 Anh ấy run lẩy bẩy.. - 他气得手抖了。 Anh ta tức đến run tay rồi.. - 他抖了抖衣服。 Anh ấy giũ quần áo.
抖 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy
颤动;哆嗦
- 他 发抖
- Anh ấy run lẩy bẩy.
- 他气 得手 抖 了
- Anh ta tức đến run tay rồi.
✪ 2. giật; rung; tung; giũ; vảy
振动;甩动
- 他 抖 了 抖 衣服
- Anh ấy giũ quần áo.
- 我抖 了 抖 手中 的 毛巾
- Tôi vảy vảy cái khăn trong tay.
✪ 3. vạch trần; phơi ra; bại lộ
(跟''出来''连用) 全部倒出;彻底揭穿
- 把 他 干 的 那些 丑事 都 抖出来
- Vạch trần những việc làm xấu xa của nó.
- 他 的 阴谋 都 抖出来 了
- Âm mưu của anh ta đều bị bại lộ hết rồi.
✪ 4. cổ vũ; cổ động; vực dậy; lấy lại (tinh thần)
振作;鼓起 (精神)
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 他 抖起 勇气 面对 挑战
- Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.
✪ 5. vênh váo; vênh mặt; lên mặt; hách
称人因为有钱有地位等而得意 (多含讥讽意)
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 有点 钱 他 就 抖 上 了
- Có chút tiền anh ta liền vênh váo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抖
✪ 1. Chủ ngữ + 在 + 抖/发抖
Ai/cái gì đang run/run lẩy bẩy
- 狗 在 发抖
- Con chó đang run lẩy bẩy.
- 他 的 手 在 抖
- Tay của cậu ấy đang run.
✪ 2. 抖 + Tân ngữ
Rung/giũ cái gì đấy
- 我抖 被子
- Tôi đang giũ chăn.
- 他 喜欢 抖 腿
- Anh ấy thích rung chân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 他 紧张 得 发抖
- Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 他 的 阴谋 都 抖出来 了
- Âm mưu của anh ta đều bị bại lộ hết rồi.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
- 他 的 手 在 抖
- Tay của cậu ấy đang run.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抖›