Đọc nhanh: 投机买卖 (đầu cơ mãi mại). Ý nghĩa là: mua và bán dựa trên đầu cơ.
投机买卖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua và bán dựa trên đầu cơ
buying and selling on speculation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投机买卖
- 自动 贩卖机 里 买 的 吗
- Từ máy bán hàng tự động?
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他 在 股市 中 投机 , 赚 了 很多 钱
- Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.
- 他们 的 想法 很 投机
- Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.
- 我 买 了 一个 新 投影机
- Tôi đã mua một chiếc máy chiếu mới.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
卖›
投›
机›