Đọc nhanh: 抓线器的抓线延时时相 (trảo tuyến khí đích trảo tuyến diên thì thì tướng). Ý nghĩa là: Cài đặt kéo dài thời gian giữ chỉ của cụm đồng tiền.
抓线器的抓线延时时相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt kéo dài thời gian giữ chỉ của cụm đồng tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓线器的抓线延时时相
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
- 飞往 上海 的 飞机 中途 遇雾 , 临时 更改 航线
- máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
- 他 的 新歌 什么 时候 亮相 ?
- Khi nào bài hát mới của anh ấy sẽ ra mắt?
- 她 抓紧 了 学习 的 时间
- Cô ấy tận dụng thời gian học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
延›
抓›
时›
的›
相›
线›