Đọc nhanh: 抓线原点检测异常 (trảo tuyến nguyên điểm kiểm trắc dị thường). Ý nghĩa là: Kiểm tra điểm gốc giữa chỉ sai sót.
抓线原点检测异常 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra điểm gốc giữa chỉ sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓线原点检测异常
- 他 异常 地 安静
- Anh ấy yên tĩnh bất thường.
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 他 每天 都 会 检测 设备
- Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 常喝 原味 奶茶
- Anh ấy thường uống trà sữa nguyên vị.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
常›
异›
抓›
检›
测›
点›
线›