Đọc nhanh: 抓线开关控制 (trảo tuyến khai quan khống chế). Ý nghĩa là: Kiểm soát đóng/mở giữ chỉ.
抓线开关控制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm soát đóng/mở giữ chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓线开关控制
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
制›
开›
抓›
控›
线›