Đọc nhanh: Y原点检测异常 (nguyên điểm kiểm trắc dị thường). Ý nghĩa là: Kiểm tra điểm gốc Y có sai sót.
Y原点检测异常 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra điểm gốc Y có sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến Y原点检测异常
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 他 的 成绩 非常 优异
- Điểm số của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
常›
异›
检›
测›
点›