Đọc nhanh: 压脚原点检测异常 (áp cước nguyên điểm kiểm trắc dị thường). Ý nghĩa là: Kiểm tra điểm gốc chân vịt sai sót.
压脚原点检测异常 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra điểm gốc chân vịt sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压脚原点检测异常
- 他 异常 地 安静
- Anh ấy yên tĩnh bất thường.
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 他 异常 聪明
- Anh ấy vô cùng thông minh.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 他 每天 都 会 检测 设备
- Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
原›
常›
异›
检›
测›
点›
脚›