Đọc nhanh: 抓膘 (trảo phiêu). Ý nghĩa là: vỗ béo; nuôi béo. Ví dụ : - 放青抓膘 thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
抓膘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ béo; nuôi béo
采取加强饲养管理并注意适当使用等措施,使牲畜肥壮
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓膘
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
- 他们 会 抓走 爸爸
- Họ sẽ bắt bố.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他 分工 抓 生产
- anh ấy nắm phân công sản xuất.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
膘›