Đọc nhanh: 抓茬儿 (trảo tra nhi). Ý nghĩa là: bới lông tìm vết; bới móc.
抓茬儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bới lông tìm vết; bới móc
故意挑别人的小毛病;找茬儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓茬儿
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 这 事情 很 不对茬儿 , 应该 对证 一下
- việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
- 我刚 说 到 这儿 , 她 就 接上 了 话茬儿
- tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
抓›
茬›