Đọc nhanh: 抓辫子 (trảo biện tử). Ý nghĩa là: nắm tóc; nắm đuôi sam.
抓辫子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm tóc; nắm đuôi sam
揪辫子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓辫子
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 她 的 辫子 扎得 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy buộc rất đẹp.
- 她 在编 辫子
- Cô ấy đang tết tóc.
- 抓 小辫子
- nắm đúng chỗ yếu.
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
- 孩子 抓 了 自己 的 脸
- Đứa trẻ gãi mặt mình.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
抓›
辫›