Đọc nhanh: 抑扬升降性 (ức dương thăng giáng tính). Ý nghĩa là: tài sản tăng và giảm.
抑扬升降性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản tăng và giảm
property of rising and lowering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑扬升降性
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm.
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 升降舵
- bánh lái
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
性›
扬›
抑›
降›