Đọc nhanh: 找茬儿 (trảo tra nhi). Ý nghĩa là: bới lông tìm vết; vạch lá tìm sâu; xoi mói; bới móc, cà khịa. Ví dụ : - 找茬儿打架 xoi mói để đánh nhau.
找茬儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bới lông tìm vết; vạch lá tìm sâu; xoi mói; bới móc, cà khịa
故意挑毛病
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找茬儿
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 他 总是 喜欢 找茬
- Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
找›
茬›