Đọc nhanh: 找平 (trảo bình). Ý nghĩa là: làm cho phẳng; làm cho bằng; lấp cho bằng. Ví dụ : - 右手边儿还差两层砖,先找平了再一起往上砌。 bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
找平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho phẳng; làm cho bằng; lấp cho bằng
(瓦工砌墙、木工刨木料等) 使高低凹凸的表面变平
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找平
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 他 在 独处 中 找到 了 平静
- Anh ấy tìm thấy sự bình yên khi sống một mình.
- 我们 找来 了 个 太平 绅士
- Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
找›