Đọc nhanh: 小心扶持 (tiểu tâm phù trì). Ý nghĩa là: nâng niu.
小心扶持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng niu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心扶持
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 小红 坚定 地 下定决心 坚持
- Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
扶›
持›