Đọc nhanh: 牌照 (bài chiếu). Ý nghĩa là: giấy phép; bằng lái xe; môn bài, giấy phép kinh doanh, pa-tăng; ba-tăng. Ví dụ : - 汽车报废时应将原牌照缴销。 xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
牌照 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giấy phép; bằng lái xe; môn bài
政府发给的行车的凭证,旧时也指发给某些特种营业的执照
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
✪ 2. giấy phép kinh doanh
政府部门发的执照或行车凭证
✪ 3. pa-tăng; ba-tăng
由主管机关发给的准许做某项事情的凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌照
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
牌›