Đọc nhanh: 扛长工 (giang trưởng công). Ý nghĩa là: làm công; làm tá điền.
扛长工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm công; làm tá điền
做长工; 扛活也说扛长活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扛长工
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 他 能 扛 住 工作 压力
- Anh ấy có thể đối phó với áp lực công việc.
- 工业 产量 增长 了 8
- Sản xuất công nghiệp tăng 8%.
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 他 在 这里 工作 很 长久
- Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
扛›
长›