Đọc nhanh: 扛活 (giang hoạt). Ý nghĩa là: làm công; làm thuê; ở đợ; đi ở. Ví dụ : - 他叙述了他如何从13岁起就给人扛活。 Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
扛活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm công; làm thuê; ở đợ; đi ở
指给地主或 富农当长工
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扛活
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 扛 长活
- đi ở đợ.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
- 她 扛 住 了 生活 磨难
- Cô ấy chịu đựng được những khó khăn trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扛›
活›