Đọc nhanh: 打长工 (đả trưởng công). Ý nghĩa là: làm thuê dài hạn; làm công dài hạn (cho địa chủ), đi ở.
打长工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm thuê dài hạn; làm công dài hạn (cho địa chủ)
为地主做较长期的雇工
✪ 2. đi ở
指给地主或 富农当长工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打长工
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 在 这里 工作 很 长久
- Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他们 俩 擅长 打篮球
- Cả hai đều giỏi chơi bóng rổ.
- 他 打算 召开 员工 座谈会
- Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
打›
长›