Đọc nhanh: 打场子 (đả trường tử). Ý nghĩa là: chỗ sơn đông mãi võ; điểm hát rong. Ví dụ : - 打场子卖艺 chỗ sơn đông mãi võ.
打场子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ sơn đông mãi võ; điểm hát rong
跑江湖的曲艺、杂技演员用敲锣鼓、吆喝等方式把观众招引来围成圆形的表演场地,叫做打场子
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打场子
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
子›
打›