Đọc nhanh: 打据点 (đả cứ điểm). Ý nghĩa là: đánh đồn.
打据点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打据点
- 他 打扮 有点 村
- Anh ấy ăn mặc hơi quê.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 她 今天 在 景点 打卡
- Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.
- 慢点儿 打开 , 别 弄坏了
- Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.
- 密集 的 雨点 打 在 窗户 上
- Những hạt mưa dày đặc rơi trên cửa sổ.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
据›
点›