Đọc nhanh: 打点滴 (đả điểm tích). Ý nghĩa là: truyền nước biển; vô nước biển.
打点滴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền nước biển; vô nước biển
利用输液装置把葡萄糖溶液、生理盐水等通过静脉输入病人体内,叫做大点滴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打点滴
- 他 打扮 有点 村
- Anh ấy ăn mặc hơi quê.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 她 今天 在 景点 打卡
- Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.
- 慢点儿 打开 , 别 弄坏了
- Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.
- 她 点头 向 我们 打招呼
- Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.
- 她 收集 了 点滴 的 信息
- Cô ấy thu thập thông tin nhỏ.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
滴›
点›