Đọc nhanh: 打电报 (đả điện báo). Ý nghĩa là: đánh điện báo; gửi điện báo; đánh dây thép, đánh cáp; đánh điện xuyên đại dương.
打电报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh điện báo; gửi điện báo; đánh dây thép
向...发送电报
✪ 2. đánh cáp; đánh điện xuyên đại dương
通过海底电缆通信;发海底电缆电报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打电报
- 打电报
- đánh điện tín
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他 正在 给 朋友 打电话
- Anh ấy đang gọi điện thoại cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
报›
电›