Đọc nhanh: 打断说话 (đả đoạn thuyết thoại). Ý nghĩa là: ngắt lời.
打断说话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打断说话
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 她 暴躁 地 打断 了 我 的话
- Cô ấy gắt gỏng cắt ngang lời tôi.
- 他 说话 从不 打揢
- anh ấy nói chuyện không hề nghỉ.
- 别 打断 我 说话
- Đừng ngắt lời khi tôi nói.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
断›
话›
说›