打兑 dǎ duì
volume volume

Từ hán việt: 【đả đoái】

Đọc nhanh: 打兑 (đả đoái). Ý nghĩa là: sắp xếp; sắp đặt; sửa soạn, chuyển quyền thu nợ; nhờ thu nợ hộ; nhờ đòi nợ hộ. Ví dụ : - 她打兑这孩子们睡了。 cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.

Ý Nghĩa của "打兑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打兑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp; sắp đặt; sửa soạn

照顾;料理

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì zhè 孩子 háizi men shuì le

    - cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.

✪ 2. chuyển quyền thu nợ; nhờ thu nợ hộ; nhờ đòi nợ hộ

债权人转移债权

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打兑

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 三天打鱼 sāntiāndǎyú 两天晒网 liǎngtiānshàiwǎng

    - 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi

    - Cửa sổ bên trên có thể mở ra.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 短打 duǎndǎ

    - mặc quần áo ngắn.

  • volume volume

    - duì zhè 孩子 háizi men shuì le

    - cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Đoài , Đoái
    • Nét bút:丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XCRHU (重金口竹山)
    • Bảng mã:U+5151
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao