Đọc nhanh: 打折活动 (đả chiết hoạt động). Ý nghĩa là: Chương trình giảm giá. Ví dụ : - 今天有打折活动吗? Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
打折活动 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chương trình giảm giá
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打折活动
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
- 我 想 打听一下 这个 活动 的 时间
- Tôi muốn tìm hiểu thời gian của hoạt động này.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
打›
折›
活›