Đọc nhanh: 疙里疙瘩 (ngật lí ngật đáp). Ý nghĩa là: Vấp; không trôi chảy. Ví dụ : - 商人咽了一口唾沫,疙里疙瘩地说:好,那钱呢? Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
疙里疙瘩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vấp; không trôi chảy
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疙里疙瘩
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一 疙瘩 糕
- một cái bánh
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 芥菜 疙瘩 辣乎乎 的
- củ cải cay xè.
- 线 结成 疙瘩 了
- chỉ bị thắt gút rồi.
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疙›
瘩›
里›