Đọc nhanh: 手足频动 (thủ tú tần động). Ý nghĩa là: nhí nhoáy.
手足频动 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhí nhoáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足频动
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
手›
足›
频›