Đọc nhanh: 手眼 (thủ nhãn). Ý nghĩa là: mánh khoé; thủ đoạn. Ví dụ : - 手眼通天。 mánh khoé thấu trời.
手眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mánh khoé; thủ đoạn
指待人处世所用的不正当的方法
- 手眼通天
- mánh khoé thấu trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手眼
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 手眼通天
- mánh khoé thấu trời.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 他用 手 揉 了 眼睛
- Anh ấy dùng tay dụi mắt.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
眼›