Đọc nhanh: 手枪套 (thủ thương sáo). Ý nghĩa là: Bao súng lục.
手枪套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao súng lục
手枪套----用皮革或其他坚韧材料制作的套子,可装手枪或左轮手枪。手枪套通常挂于腰带,肩带或马鞍上。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手枪套
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 如果 他 的 手套 烧焦 了
- Nếu găng tay của anh ta bị cháy xém
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
手›
枪›