Đọc nhanh: 手边 (thủ biên). Ý nghĩa là: trong tay; trong tầm tay. Ví dụ : - 你要的那张画,不在手边,等找出来给你。 bức tranh mà anh
手边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong tay; trong tầm tay
(手边儿) 指伸手可以拿到的地方
- 你 要 的 那 张画 , 不 在 手边 , 等 找 出来 给 你
- bức tranh mà anh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手边
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 穿过 中庭 在 左手边
- Bên kia sân bên trái.
- 她 躺 在 池子 边上 , 用 手指 玩水
- Cô ấy nằm bên bể nước, sử dụng ngón tay để chơi nước.
- 我 爸爸 身边 总是 带 手机
- Bố lúc nào cũng mang điện thoại bên mình.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
边›