Đọc nhanh: 手抄本 (thủ sao bổn). Ý nghĩa là: bản thảo của một cuốn sách (trước khi in), bản viết tay.
手抄本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản thảo của một cuốn sách (trước khi in)
manuscript copy of a book (before the printing press)
✪ 2. bản viết tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手抄本
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 他 抄 了 手站 在 那里
- Anh ta khoanh tay đứng ở đó.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 我们 都 有 这 本书 , 人手 一本
- Chúng tôi đều có quyển sách này, mỗi người 1 quyển.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 我 有 一本 手札
- Tôi có một cuốn sổ ghi chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
抄›
本›