Đọc nhanh: 手面 (thủ diện). Ý nghĩa là: tiêu pha; tiêu xài; ăn xài. Ví dụ : - 你手面太阔了,要节约一点才好。 anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
手面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu pha; tiêu xài; ăn xài
用钱的宽紧
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手面
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 两面手法
- thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
面›