手头 shǒutóu
volume volume

Từ hán việt: 【thủ đầu】

Đọc nhanh: 手头 (thủ đầu). Ý nghĩa là: trong tay; trong tầm tay, tình hình kinh tế (cá nhân), tay nghề. Ví dụ : - 请把手头的笔给我。 Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.. - 手头有几本书。 Trong tay tôi có mấy quyển sách.. - 手机在手头。 Điện thoại ở trong tầm tay.

Ý Nghĩa của "手头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

手头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trong tay; trong tầm tay

(手头儿) 指伸手可以拿到的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 手头 shǒutóu de gěi

    - Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Trong tay tôi có mấy quyển sách.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī zài 手头 shǒutóu

    - Điện thoại ở trong tầm tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tình hình kinh tế (cá nhân)

个人某一时候的经济情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手头 shǒutóu méi 现金 xiànjīn

    - Anh ấy không có tiền mặt.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu hěn 宽裕 kuānyù

    - Anh ấy rất dư dả.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 有点 yǒudiǎn jǐn

    - Cô ấy hơi thiếu tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. tay nghề

指写作或做其他事情的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手头 shǒutóu hěn 灵活 línghuó

    - Tay nghề của anh ấy rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu hái 不够 bùgòu 熟练 shúliàn

    - Tay nghề còn chưa thạo.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 很快 hěnkuài

    - Cô ấy rất nhanh tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • volume volume

    - 磨破 mópò le 手指头 shǒuzhǐtou

    - Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 专心 zhuānxīn gàn 手头 shǒutóu 工作 gōngzuò

    - Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.

  • volume volume

    - yòng 自来水 zìláishuǐ 龙头 lóngtóu 流出 liúchū de 凉水 liángshuǐ 把手 bǎshǒu 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu hěn 宽裕 kuānyù

    - Anh ấy rất dư dả.

  • volume volume

    - hǎo xiǎng 携手 xiéshǒu cóng 天光 tiānguāng 乍破 zhàpò 走到 zǒudào 雪白 xuěbái tóu

    - cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc

  • volume volume

    - hěn 手头 shǒutóu kuān

    - Anh ấy rất giàu.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 手掠 shǒulüè 一下 yīxià 额前 éqián de 头发 tóufà

    - Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao