Đọc nhanh: 手头 (thủ đầu). Ý nghĩa là: trong tay; trong tầm tay, tình hình kinh tế (cá nhân), tay nghề. Ví dụ : - 请把手头的笔给我。 Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.. - 手头有几本书。 Trong tay tôi có mấy quyển sách.. - 手机在手头。 Điện thoại ở trong tầm tay.
手头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong tay; trong tầm tay
(手头儿) 指伸手可以拿到的地方
- 请 把 手头 的 笔 给 我
- Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.
- 手头 有 几本书
- Trong tay tôi có mấy quyển sách.
- 手机 在 手头
- Điện thoại ở trong tầm tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tình hình kinh tế (cá nhân)
个人某一时候的经济情况
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 他 手头 很 宽裕
- Anh ấy rất dư dả.
- 她 手头 有点 紧
- Cô ấy hơi thiếu tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tay nghề
指写作或做其他事情的能力
- 他 手头 很 灵活
- Tay nghề của anh ấy rất linh hoạt.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 她 手头 很快
- Cô ấy rất nhanh tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 他 手头 很 宽裕
- Anh ấy rất dư dả.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 他 很 手头 宽
- Anh ấy rất giàu.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
手›