Đọc nhanh: 顶呱呱 (đỉnh oa oa). Ý nghĩa là: đỉnh; rất tuyệt; tuyệt vời. Ví dụ : - 这本书顶呱呱,值得一读。 Cuốn sách này rất hay, đáng đọc.. - 这家餐厅的菜真是顶呱呱。 Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.
顶呱呱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh; rất tuyệt; tuyệt vời
最好, 形容顶好
- 这 本书 顶呱呱 , 值得 一读
- Cuốn sách này rất hay, đáng đọc.
- 这家 餐厅 的 菜 真是 顶呱呱
- Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶呱呱
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 呱呱 落地
- oa oa chào đời.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 这家 餐厅 的 菜 真是 顶呱呱
- Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 他 象棋 下 得 呱呱叫
- anh ấy đánh cờ rất tuyệt.
- 这 本书 顶呱呱 , 值得 一读
- Cuốn sách này rất hay, đáng đọc.
- 呱呱坠地
- khóc oe oe chào đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呱›
顶›