suǒ
volume volume

Từ hán việt: 【sở】

Đọc nhanh: (sở). Ý nghĩa là: chỗ; chốn; nơi, đồn; sở; phòng; nhà; viện, đồn; sở (tên đất). Ví dụ : - 这个所是我的家。 Nơi này là nhà của tôi.. - 这个所很漂亮。 Nơi này rất đẹp.. - 他在警察所工作。 Anh ấy làm việc tại đồn cảnh sát.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ; chốn; nơi

地方;处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè suǒ shì de jiā

    - Nơi này là nhà của tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè suǒ 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nơi này rất đẹp.

✪ 2. đồn; sở; phòng; nhà; viện

用作某些机关或机构的名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 警察所 jǐngchásuǒ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại đồn cảnh sát.

  • volume volume

    - zài 研究所 yánjiūsuǒ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở viện nghiên cứu.

✪ 3. đồn; sở (tên đất)

元、明两代驻军和屯田军的建制,大的叫千户所,小的叫百户所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 海阳 hǎiyáng suǒ hěn 有名 yǒumíng

    - Tôi nghe nói Hải Dương Sở rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - qián 所有 suǒyǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Tiền Sở có nhiều du khách.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngôi; gian; nhà

用于房屋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 太旧 tàijiù le

    - Ngôi nhà này quá cũ rồi.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一所 yīsuǒ 古老 gǔlǎo de 房子 fángzi

    - Đây là một ngôi nhà cổ.

✪ 2. ngôi; nhà (nhiều gian nhà)

用于学校、医院等(不止一所房屋)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì yǒu sān suǒ 大学 dàxué

    - Thành phố này có ba trường đại học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 新建 xīnjiàn le 一所 yīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Họ đã xây dựng một bệnh viện mới.

khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị (dùng với ''为' 'hoặc ''被' 'biểu thị bị động)

跟''为''或''被''合用,表示被动

Ví dụ:
  • volume volume

    - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 假象 jiǎxiàng suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.

✪ 2. mà (dùng trước động từ)

用在做定语的主谓结构的动词前面,表示中心词是受事者

Ví dụ:
  • volume volume

    - suǒ 认识 rènshí de rén

    - Người mà tôi biết.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 所提 suǒtí de 意见 yìjiàn

    - Ý kiến mà mọi người đưa ra.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 这/ Số + 所 + Danh từ ( 房子/ 学校/ 医院)

Ví dụ:
  • volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi 一所 yīsuǒ 房子 fángzi

    - Tôi vừa mua một căn nhà.

  • volume

    - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 很大 hěndà

    - Ngôi nhà này rất lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 验厂 yànchǎng shí 需要 xūyào 查阅 cháyuè 所有 suǒyǒu de 校验文件 jiàoyànwénjiàn

    - Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.

  • volume volume

    - 不出所料 bùchūsuǒliào

    - không ngoài dự đoán

  • volume volume

    - 不为 bùwéi jiù 礼教 lǐjiào suǒ 牢笼 láolóng

    - không bị lễ giáo cũ ràng buộc.

  • volume volume

    - 一无所获 yīwúsuǒhuò

    - không thu được gì

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 不是 búshì 所有 suǒyǒu de 医务人员 yīwùrényuán dōu shì 好人 hǎorén

    - Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.

  • volume volume

    - 扣除 kòuchú de 扣除 kòuchú de 尤指 yóuzhǐ wèi 所得税 suǒdeshuì de 目的 mùdì ér 扣除 kòuchú de

    - Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.

  • - 上课 shàngkè qián 需要 xūyào shàng 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao