Đọc nhanh: 住处 (trụ xứ). Ý nghĩa là: nơi ở; chỗ ở. Ví dụ : - 我不知道他的住处。 tôi không biết chỗ ở của anh ấy.. - 找到住处了没有? đã tìm được chỗ ở chưa?
住处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi ở; chỗ ở
住宿的地方;住所
- 我 不 知道 他 的 住处
- tôi không biết chỗ ở của anh ấy.
- 找到 住处 了 没有
- đã tìm được chỗ ở chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住处
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 我 不 知道 他 的 住处
- tôi không biết chỗ ở của anh ấy.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 她 拥有 一处 私有 住宅
- Anh ấy có một ngôi nhà riêng.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 找到 住处 了 没有
- đã tìm được chỗ ở chưa?
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
处›