Đọc nhanh: 房檐儿 (phòng thiềm nhi). Ý nghĩa là: củng.
房檐儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房檐儿
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 他 有 两个 房 儿媳妇
- Anh ấy có hai người con dâu.
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
- 我 儿时 的 房子 都 卖 了
- Ngôi nhà thời thơ ấu của tôi được bán.
- 向日葵 都 齐 了 房檐 了
- hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
房›
檐›