Đọc nhanh: 分期付款月付金额 (phân kì phó khoản nguyệt phó kim ngạch). Ý nghĩa là: Khoản trả mỗi lần (Installment).
分期付款月付金额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản trả mỗi lần (Installment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分期付款月付金额
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
分›
月›
期›
款›
金›
额›