房检师 Fáng jiǎn shī
volume volume

Từ hán việt: 【phòng kiểm sư】

Đọc nhanh: 房检师 (phòng kiểm sư). Ý nghĩa là: Người điều tra (Inspector).

Ý Nghĩa của "房检师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房检师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người điều tra (Inspector)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房检师

  • volume volume

    - 检修 jiǎnxiū 房屋 fángwū

    - tu sửa phòng ốc.

  • volume volume

    - 雨季 yǔjì 前本 qiánběn 管片 guǎnpiàn de 房屋 fángwū 检修 jiǎnxiū 工作 gōngzuò 全部 quánbù 完成 wánchéng

    - trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 仔细 zǐxì 检查 jiǎnchá 功课 gōngkè

    - Giáo viên kiểm tra bài tập một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - 作业 zuòyè bèi 老师 lǎoshī 检查 jiǎnchá

    - Bài tập bị giáo viên kiểm tra.

  • volume volume

    - 教师资格 jiàoshīzīgé 检定考试 jiǎndìngkǎoshì

    - kiểm tra trình độ giáo viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen qǐng le 风水师 fēngshuǐshī kàn 房子 fángzi

    - Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.

  • volume volume

    - xiě le 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老师 lǎoshī

    - Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 检讨 jiǎntǎo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao