Đọc nhanh: 房检师 (phòng kiểm sư). Ý nghĩa là: Người điều tra (Inspector).
房检师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người điều tra (Inspector)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房检师
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 老师 仔细 地 检查 功课
- Giáo viên kiểm tra bài tập một cách cẩn thận.
- 作业 被 老师 检查
- Bài tập bị giáo viên kiểm tra.
- 教师资格 检定考试
- kiểm tra trình độ giáo viên.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
- 他 写 了 一份 检讨书 给 老师
- Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.
- 老师 要求 学生 检讨 这 篇文章
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
房›
检›