Đọc nhanh: 房屋净值贷款 (phòng ốc tịnh trị thắc khoản). Ý nghĩa là: Khoản vay dựa trên trị giá nhà ở (Home Equity Load).
房屋净值贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản vay dựa trên trị giá nhà ở (Home Equity Load)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋净值贷款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 他 需要 贷款 买房
- Anh ấy cần vay tiền mua nhà.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
净›
屋›
房›
款›
贷›