Đọc nhanh: 净值 (tịnh trị). Ý nghĩa là: giá trị thực (số dư của giá trị tổng sản lượng trừ đi hao phí vật chất). Ví dụ : - 有时,平衡表上所有者权益的数量指的是净值,净资产,独资资本 Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
净值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị thực (số dư của giá trị tổng sản lượng trừ đi hao phí vật chất)
生产部门在一定时期内投入生产的活劳动所新创造的价值,是总产值减去物质消耗后的余额
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净值
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 不值一文
- không đáng một xu
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
净›