全职太太 Quánzhí tàitài
volume volume

Từ hán việt: 【toàn chức thái thái】

Đọc nhanh: 全职太太 (toàn chức thái thái). Ý nghĩa là: Bà nội trợ. Ví dụ : - 妇女应该回家做全职太太的建议似乎不切实际并很荒唐 Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường

Ý Nghĩa của "全职太太" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

全职太太 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bà nội trợ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妇女 fùnǚ 应该 yīnggāi 回家 huíjiā zuò 全职太太 quánzhítàitai de 建议 jiànyì 似乎 sìhū 不切实际 bùqiēshíjì bìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全职太太

  • volume volume

    - zhè rén 职级 zhíjí ǎi 不太 bùtài 起眼 qǐyǎn

    - Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.

  • volume volume

    - 整整 zhěngzhěng tiān 在家 zàijiā zuò 专职 zhuānzhí 太太 tàitai 闷死 mènsǐ le

    - Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.

  • volume volume

    - tài 稳重 wěnzhòng le 完全 wánquán 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 辞职 cízhí le

    - Vì áp lực công việc quá lớn, anh ấy thôi việc rồi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 打算 dǎsuàn 退职 tuìzhí

    - Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.

  • volume volume

    - 妇女 fùnǚ 应该 yīnggāi 回家 huíjiā zuò 全职太太 quánzhítàitai de 建议 jiànyì 似乎 sìhū 不切实际 bùqiēshíjì bìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường

  • volume volume

    - 阿诺德 ānuòdé zài 预赛 yùsài zhōng pǎo 太好了 tàihǎole 因此 yīncǐ 完全 wánquán 有把握 yǒubǎwò 赢得 yíngde 决定 juédìng de 胜利 shènglì

    - Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi tài 震惊 zhènjīng le 完全 wánquán 没想到 méixiǎngdào

    - Tin này thật sốc luôn, tôi hoàn toàn không nghĩ đến!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao