Đọc nhanh: 全职太太 (toàn chức thái thái). Ý nghĩa là: Bà nội trợ. Ví dụ : - 妇女应该回家做全职太太的建议似乎不切实际并很荒唐 Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
全职太太 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bà nội trợ
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全职太太
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 整整 天 在家 做 专职 太太 , 闷死 我 了
- Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
- 因为 工作 压力 太 大 , 他 辞职 了
- Vì áp lực công việc quá lớn, anh ấy thôi việc rồi.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
- 这个 消息 太 震惊 了 , 我 完全 没想到 !
- Tin này thật sốc luôn, tôi hoàn toàn không nghĩ đến!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
太›
职›