线上 xiàn shàng
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến thượng】

Đọc nhanh: 线上 (tuyến thượng). Ý nghĩa là: online; trực tuyến; trên mạng. Ví dụ : - 我们在线上聊天。 Chúng ta trò chuyện trên mạng.. - 他在线上购物。 Anh ấy mua sắm trực tuyến.. - 线上会议很方便。 Cuộc họp online rất tiện lợi.

Ý Nghĩa của "线上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

线上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. online; trực tuyến; trên mạng

网络上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 在线 zàixiàn shàng 聊天 liáotiān

    - Chúng ta trò chuyện trên mạng.

  • volume volume

    - 在线 zàixiàn shàng 购物 gòuwù

    - Anh ấy mua sắm trực tuyến.

  • volume volume

    - 线上 xiànshàng 会议 huìyì hěn 方便 fāngbiàn

    - Cuộc họp online rất tiện lợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 线上

✪ 1. 线上 + Động từ

làm gì trực tuyến

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 线上 xiànshàng 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi thảo luận về điều này trực tuyến.

  • volume

    - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 线上 xiànshàng 支付 zhīfù

    - Bạn có thể chọn thanh toán trực tuyến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线上

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn rào zài zhóu shàng 几圈 jǐquān

    - Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo gěi 电线 diànxiàn guǒ shàng 绝缘胶布 juéyuánjiāobù

    - Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.

  • volume volume

    - 在线 zàixiàn shàng 购物 gòuwù

    - Anh ấy mua sắm trực tuyến.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 记忆 jìyì zhe 地图 dìtú shàng de 路线 lùxiàn

    - Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.

  • volume volume

    - 撒线 sāxiàn 风筝 fēngzhēng jiù 上去 shǎngqù le

    - vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.

  • volume volume

    - jiāng 技术 jìshù 运用 yùnyòng dào 生产线 shēngchǎnxiàn shàng

    - Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao