Đọc nhanh: 墙头草 (tường đầu thảo). Ý nghĩa là: Ba phải; gió chiều nào theo chiều đó. Ví dụ : - 舍友就像墙头草一样,哪边好那边倒。 Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
墙头草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba phải; gió chiều nào theo chiều đó
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙头草
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 石头 押 住 了 小草
- Đá đè chặt lên cỏ rồi.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 这些 块 石头 构成 了 墙
- Những viên đá này tạo thành bức tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
头›
草›