Đọc nhanh: 截获 (tiệt hoạch). Ý nghĩa là: chặn được; chắn; chặn bắt; chặn đứng; bắt được; tóm được. Ví dụ : - 游击队截获了敌军的一列货车。 đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
截获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn được; chắn; chặn bắt; chặn đứng; bắt được; tóm được
中途夺取到或捉到
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截获
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
获›